BẢNG TIÊU CHUẨN ĐẲNG CẤP MÔN ĐIỀN KINH (Áp dụng từ ngày 15/09/2021)
(Ban hành theo Thông tư số 06/2021/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)


Ghi chú:
1. Thời gian hiển thị là số đo bằng đồng hồ điện tử tự động (ET);
2. Nếu dùng đồng hồ bấm tay (HT) phải cộng thêm 0,24 giây đối với các nội dung chạy đến 200m;
3. Nếu dùng đồng hồ bấm tay (HT) phải cộng thêm 0,14 giây đối với các nội dung chạy từ 200m đến 400m và 400m rào;
4. Đối với các nội dung chạy trên 400m số đo tính chung cho cả đồng hồ điện tử tự động (ET) và đồng hồ bấm tay (HT);
5. Dấu “ : ” được hiểu là dấu ngăn cách giữa giờ với phút hoặc giữa phút với giây; Dấu “ . ” được hiểu là dấu ngăn cách giữa giây và phần mười giây.
Ví dụ: 01:06:10.09 nghĩa là 01 giờ 06 phút 10 giây và 0,09 giây.
* Trọng lượng dụng cụ đạt chuẩn phong đẳng cấp:
Nội dung |
VĐV Nữ |
VĐV Nam |
Tạ |
4kg |
7.26kg |
Búa |
4kg |
7.26kg |
Đĩa |
1kg |
2.0kg |
Lao |
600gr |
800gr |
Rào 100/110m |
0.84m |
1.067m |
Rào 400m |
0.762m |
0.914m |